重发球 chóng fāqiú

Từ hán việt: 【trọng phát cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重发球" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng phát cầu). Ý nghĩa là: Giao cầu lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重发球 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重发球 khi là Động từ

Giao cầu lại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重发球

  • - 总是 zǒngshì wèi 自己 zìjǐ de 体重 tǐzhòng 发愁 fāchóu

    - Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.

  • - 癌症 áizhèng 早期 zǎoqī 发现 fāxiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Phát hiện ung thư sớm rất quan trọng.

  • - 山谷 shāngǔ zhōng de 越发 yuèfā 浓重 nóngzhòng le

    - sương mù trong thung lũng càng dày đặc.

  • - de 失眠 shīmián 愈发 yùfā 严重 yánzhòng

    - Chứng mất ngủ của anh ấy ngày càng trầm trọng.

  • - 培训 péixùn shì 发展 fāzhǎn de 重要环节 zhòngyàohuánjié

    - Đào tạo là một phần quan trọng của phát triển

  • - 孩子 háizi 发高烧 fāgāoshāo 病得 bìngdé 很重 hěnzhòng 母亲 mǔqīn 急得 jídé 油煎火燎 yóujiānhuǒliǎo de

    - đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.

  • - de 咽喉 yānhóu 发炎 fāyán hěn 严重 yánzhòng

    - Họng của cô ấy bị viêm rất nặng.

  • - 发生 fāshēng le 严重 yánzhòng de 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.

  • - 颁发 bānfā 重大 zhòngdà 奖项 jiǎngxiàng

    - Ông ấy trao tặng giải thưởng lớn.

  • - 重点 zhòngdiǎn 发展 fāzhǎn

    - phát triển có trọng điểm

  • - 月球 yuèqiú de 重力 zhònglì 地球 dìqiú xiǎo

    - Trọng lực của Mặt Trăng nhỏ hơn Trái Đất.

  • - 海洋资源 hǎiyángzīyuán de 保护 bǎohù 对于 duìyú 维护 wéihù 地球 dìqiú 生态平衡 shēngtàipínghéng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.

  • - 保龄球 bǎolíngqiú 一种 yīzhǒng 较重 jiàozhòng de 轻度 qīngdù 削平 xuēpíng de 大木 dàmù qiú 使球 shǐqiú 斜进 xiéjìn 滚动 gǔndòng

    - Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.

  • - 当时 dāngshí ruò 警方 jǐngfāng chí 一些 yīxiē 干预 gānyù jiù huì 发生 fāshēng 严重 yánzhòng de 暴力事件 bàolìshìjiàn le

    - Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.

  • - 人造地球 rénzàodìqiú 卫星 wèixīng de 发射 fāshè shì 人类 rénlèi 星际 xīngjì 旅行 lǚxíng de hāo

    - phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.

  • - de 发音 fāyīn hěn 重要 zhòngyào

    - Phát âm của nốt hợp rất quan trọng.

  • - 牛车 niúchē 发出 fāchū 笨重 bènzhòng de 辘辘 lùlù shēng

    - chiếc xe bò phát ra những âm thanh lộc cộc nặng nề.

  • - de 发言 fāyán 前面 qiánmiàn 重了 zhòngle

    - Phát biểu của cô ấy trùng lặp với phần trước.

  • - 发言 fāyán yào 慎重 shènzhòng 不能 bùnéng luàn 放炮 fàngpào

    - phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.

  • - 解开 jiěkāi 辫子 biànzi 头发 tóufà shū 顺溜 shùnliū le yòu 重新 chóngxīn biān hǎo

    - cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重发球

Hình ảnh minh họa cho từ 重发球

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重发球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao