Đọc nhanh: 重力场 (trọng lực trường). Ý nghĩa là: trường hấp dẫn.
Ý nghĩa của 重力场 khi là Danh từ
✪ trường hấp dẫn
gravitational field
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重力场
- 她 承受 着 重重的 压力
- Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 月球 的 重力 比 地球 小
- Trọng lực của Mặt Trăng nhỏ hơn Trái Đất.
- 那场 重病 让 他 半身不遂
- Căn bệnh nặng đó khiến anh ấy bị liệt nửa người.
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
- 流体 运动 由 重力 等 外力 引起 的 流体 运动
- Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.
- 当时 若 警方 迟 一些 干预 就 会 发生 严重 的 暴力事件 了
- Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.
- 堆料 机是 重要 的 堆场 作业 设备
- Máy xếp là một thiết bị vận hành sân bãi quan trọng
- 在 严肃 的 场合 你 要 放 庄重 点儿
- ở những nơi nghiêm túc anh nên trang nghiêm một tý.
- 借重 一切 有用 的 力量
- dựa vào tất cả những lực lượng có thể dùng được.
- 他 拿到 重要 的 能力 本子
- Anh ấy nhận được chứng nhận năng lực quan trọng.
- 海水 比 淡水 重 , 因此 压力 也 来得 大
- Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
- 从 学习 而言 , 努力 很 重要
- Đối với học tập mà nói, nỗ lực rất quan trọng.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 她 极力 主张 拼写 正确 是 十分 重要 的
- Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.
- 这场 婚礼 很 注重 仪节
- Lễ cưới này rất chú trọng lễ nghi.
- 他 全力以赴 地去 完成 最 重要 的 任务
- Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .
- 市场 上 的 商品 折扣 严重
- Sự thiếu hụt hàng hóa trên thị trường rất nghiêm trọng.
- 抬起 重物 需要 力量
- Nâng đồ nặng cần sức mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重力场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重力场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
场›
重›