重庆市 chóngqìng shì

Từ hán việt: 【trọng khánh thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重庆市" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng khánh thị). Ý nghĩa là: Thành phố Trùng Khánh, trước đây thuộc tỉnh Tứ Xuyên, một đô thị từ năm 1997, tên viết tắt .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重庆市 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố Trùng Khánh, trước đây thuộc tỉnh Tứ Xuyên, một đô thị từ năm 1997, tên viết tắt 渝

Chongqing city, formerly in Sichuan province, a municipality since 1997, short name 渝 [Yu2]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重庆市

  • - 荣市 róngshì shì 重要 zhòngyào de 城市 chéngshì

    - Thành phố Vinh là một thành phố quan trọng.

  • - 保障 bǎozhàng 市民 shìmín de 安全 ānquán hěn 重要 zhòngyào

    - Đảm bảo sự an toàn cho người dân thành phố rất quan trọng.

  • - 国庆节 guóqìngjié shì 重要 zhòngyào de 节日 jiérì

    - Quốc khánh là một ngày lễ quan trọng.

  • - 河内 hénèi 市是 shìshì 越南 yuènán de 重要 zhòngyào 城市 chéngshì

    - Thành phố Hà Nội là thành phố quan trọng của Việt Nam.

  • - 城市 chéngshì de 空气污染 kōngqìwūrǎn 严重 yánzhòng

    - Ô nhiễm không khí ở thành phố rất nghiêm trọng.

  • - 北京 běijīng 太远 tàiyuǎn le 不然 bùrán 重庆 chóngqìng ba

    - Đi Bắc Kinh xa quá, không thì đi Trùng Khánh cũng được.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 重庆 chóngqìng 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch Trùng Khánh.

  • - 重庆 chóngqìng 历来 lìlái yǒu 山城 shānchéng 雾都 wùdōu qiáo dōu de 别称 biéchēng

    - Trùng Khánh có biệt danh là "thành phố núi", "thành phố sương mù" và "thành phố của những cây cầu".

  • - 客机 kèjī 径直 jìngzhí 飞往 fēiwǎng 昆明 kūnmíng zài 重庆 chóngqìng 降落 jiàngluò

    - máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.

  • - 市场 shìchǎng shàng de 商品 shāngpǐn 折扣 zhékòu 严重 yánzhòng

    - Sự thiếu hụt hàng hóa trên thị trường rất nghiêm trọng.

  • - 开业庆典 kāiyèqìngdiǎn 相当 xiāngdāng 隆重 lóngzhòng

    - Lễ kỷ niệm khai trương khá long trọng.

  • - cóng 成都 chéngdū 重庆 chóngqìng

    - từ Thành Đô đi đến Trùng Khánh.

  • - 国庆 guóqìng 楼市 lóushì 上演 shàngyǎn 东成西就 dōngchéngxījiù

    - Tiết mục biểu diễn tỏng ngày quốc khánh diễn ra thanh công về mọi mặt.

  • - 镇守 zhènshǒu zhe 这个 zhègè 重要 zhòngyào 城市 chéngshì

    - Anh ấy trấn giữ thành phố quan trọng này.

  • - 重庆 chóngqìng de 火锅 huǒguō 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Lẩu Trùng Khánh rất nổi tiếng.

  • - dào 高平省 gāopíngshěng 旅游 lǚyóu 一定 yídìng yào 重庆 chóngqìng xiàn

    - Đến Cao Bằng du lịch nhất định phải đi huyện Trùng Khánh.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 充满 chōngmǎn le 喜庆 xǐqìng de 节日 jiérì 气氛 qìfēn

    - Thành phố tràn ngập không khí vui mừng của lễ hội.

  • - 适值 shìzhí 国庆节 guóqìngjié 市区 shìqū hěn 热闹 rènao

    - Vào dịp lễ Quốc Khánh, khu phố rất nhộn nhịp.

  • - 重庆 chóngqìng de 夜景 yèjǐng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Cảnh đêm của Trùng Khánh rất đẹp.

  • - 市民 shìmín men 上街 shàngjiē 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Người dân xuống phố ăn mừng chiến thắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重庆市

Hình ảnh minh họa cho từ 重庆市

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重庆市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Qìng
    • Âm hán việt: Khanh , Khánh , Khương
    • Nét bút:丶一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+5E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao