Đọc nhanh: 重九节 (trọng cửu tiết). Ý nghĩa là: tết trùng cửu.
Ý nghĩa của 重九节 khi là Danh từ
✪ tết trùng cửu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重九节
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 培训 是 发展 的 重要环节
- Đào tạo là một phần quan trọng của phát triển
- 春节 是 重要 的 节日
- Tết là một lễ hội quan trọng.
- 国庆节 是 重要 的 节日
- Quốc khánh là một ngày lễ quan trọng.
- 繁文缛节 使 节日 更 庄重
- Các nghi thức cầu kỳ tạo nên không khí trang nghiêm cho ngày lễ.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 重九登高
- Trùng cửu đăng cao; leo núi vào tiết Trùng Dương.
- 越南 的 国庆节 是 九月 二日
- Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.
- 节食 可以 控制 体重
- Ăn kiêng có thể kiểm soát cân nặng.
- 电视节目 重复 播出
- Chương trình TV được phát lại.
- 说 英语 时 重音 和 节奏 是 很 重要 的
- Khi nói tiếng Anh, trọng âm và nhịp điệu rất quan trọng.
- 他 正在 节食 以 减轻 体重
- Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
- 前面 讲述 了 重要 情节
- Phần trước kể về tình tiết quan trọng.
- 这场 婚礼 很 注重 仪节
- Lễ cưới này rất chú trọng lễ nghi.
- 骨节 的 活动 很 重要
- Hoạt động của khớp rất quan trọng.
- 此 符节 至关重要
- Chiếc phù hiệu này cực kỳ quan trọng.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重九节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重九节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm九›
节›
重›