Đọc nhanh: 加宽度 (gia khoan độ). Ý nghĩa là: độ nới rộng.
Ý nghĩa của 加宽度 khi là Danh từ
✪ độ nới rộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加宽度
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 放宽 尺度
- nới tiêu chuẩn
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 过度 劳累 会 加速 衰老
- Làm việc quá sức sẽ đẩy nhanh quá trình lão hóa.
- 食物 加热 到 温和 的 温度
- Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.
- 她 想 让 哈维 去 加勒比 度假
- Cô ấy đã cố gắng đưa Harvey đến vùng biển Caribbean.
- 他 过度 消费 , 以致 债务 增加
- Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.
- 用电 度数 逐月 增加
- số ghi điện dùng càng ngày càng tăng.
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 销售量 大幅度 增加
- Lượng tiêu thụ tăng một cách đáng kể.
- 冰层 厚度 在 不断 增加
- Độ dày của lớp băng đang không ngừng tăng lên.
- 加快 采掘 进度
- tăng nhanh tiến độ khai thác
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 它 的 宽度 仅次于 密西西比河
- Nó chỉ đứng sau sông Mississippi về chiều rộng.
- 他 表演 适度 , 不 加 雕饰 , 显得 很 自然
- anh ấy biểu diễn vừa phải, không chải chuốt, rất tự nhiên.
- 政府 增加 恤助 力度
- Chính phủ tăng cường hỗ trợ cứu trợ.
- 这辆 车 有着 强劲 的 加速度
- Chiếc xe này có khả năng tăng tốc mạnh mẽ.
- 工程 的 进度 大大 地 加快 了
- tiến độ của công trình tăng khá nhanh.
- 压力 促使 他 加快 工作 速度
- Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加宽度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加宽度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
宽›
度›