Đọc nhanh: 里子 (lí tử). Ý nghĩa là: lót bên trong áo hay chăn; lớp vải lót.
Ý nghĩa của 里子 khi là Danh từ
✪ lót bên trong áo hay chăn; lớp vải lót
衣服被褥等东西不露在外面的那一层;纺织品的反面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里子
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 箱子 里 有 很多 金子
- Trong rương có rất nhiều vàng.
- 院子 里 有 很多 虫子
- Trong sân có rất nhiều côn trùng.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 孩子 们 在 院子 里 撮 着 玩游戏
- Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 抽个 空子 到 我们 这 里 看一看
- tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 房间 里 有 两面 旗子
- Có hai lá cờ trong phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 里子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 里子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
里›