Từ hán việt: 【lí.lý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lí.lý). Ý nghĩa là: dân gian; quê mùa. Ví dụ : - 。 lời nói quê mùa.. - 。 bài hát dân gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dân gian; quê mùa

俚俗

Ví dụ:
  • - 俚语 lǐyǔ

    - lời nói quê mùa.

  • - 俚歌 lǐgē

    - bài hát dân gian.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 俚歌 lǐgē

    - bài hát dân gian.

  • - 俚语 lǐyǔ

    - lời nói quê mùa.

  • - 俚语 lǐyǔ shì 脱下 tuōxià 上衣 shàngyī 一口 yīkǒu 唾沫 tuòmo zài 掌上 zhǎngshàng 跟着 gēnzhe jiù 着手 zhuóshǒu 工作 gōngzuò de 语言 yǔyán

    - Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俚

Hình ảnh minh họa cho từ 俚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OWG (人田土)
    • Bảng mã:U+4FDA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình