Đọc nhanh: 采茶 (thái trà). Ý nghĩa là: hái trà; hái chè.
Ý nghĩa của 采茶 khi là Động từ
✪ hái trà; hái chè
采摘茶叶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采茶
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 采伐 林木
- chặt cây rừng
- 茶托 儿
- khay trà; khay nước
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 采录 民歌
- sưu tầm ghi chép dân ca
- 采撷 野果
- hái quả dại
- 我们 当时 在 皮埃尔 餐厅 喝茶
- Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 我 喜欢 喝 薄荷 茶
- Tôi thích uống trà bạc hà.
- 薄荷 茶 有助于 放松
- Trà bạc hà giúp thư giãn.
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 神采飘逸
- thần sắc tự nhiên.
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 采取 守势
- thực hiện thế phòng thủ.
- 这家 店 免费 提供 茶水
- Cửa hàng này cung cấp trà miễn phí.
- 采制 春茶
- thu thập chế biến chè xuân
- 这是 刚采 的 生 茶叶
- Lá chè tươi vừa mới hái.
- 农民 采了 很多 茶叶
- Nông dân hái rất nhiều trà.
- 我们 采用 随机抽样
- Chúng tôi áp dụng lấy mẫu ngẫu nhiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 采茶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 采茶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm茶›
采›