Đọc nhanh: 郎之万 (lang chi vạn). Ý nghĩa là: Langevin (tên).
Ý nghĩa của 郎之万 khi là Danh từ
✪ Langevin (tên)
Langevin (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郎之万
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 雷霆万钧 之势
- sấm to sét lớn; sấm sét vạn cân.
- 苍昊 之下 , 万物 在 变化
- Dưới bầu trời xanh, vạn vật đang thay đổi.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 万全之策
- kế sách vẹn toàn.
- 千万 之数 曰 为京
- Số mười triệu được gọi là kinh.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 那些 话 都 是 由衷之言 的 , 希望 他会 懂得 我 的 心
- Đó đều là lời từ tận đáy lòng, hi vọng anh ấy có thể hiểu được lòng tôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 郎之万
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郎之万 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
之›
郎›