Đọc nhanh: 邮船 (bưu thuyền). Ý nghĩa là: tàu biển chở khách chạy định kỳ; tàu chuyến; tàu thư.
Ý nghĩa của 邮船 khi là Danh từ
✪ tàu biển chở khách chạy định kỳ; tàu chuyến; tàu thư
海洋上定线、定期航行的大型客运轮船因过去水运邮件总是委托这种大型快速客轮运载,故名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮船
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 船 将 启 碇
- Thuyền sắp nhổ neo.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 我 爱好 集邮
- Tôi thích sưu tầm tem.
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 精美 邮集
- sổ sưu tập tem rất xinh đẹp.
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 他 给 他 的 妻子 发邮件
- Anh ấy gửi email cho vợ.
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 长江 上 船只 穿梭
- Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm船›
邮›