书信车 shūxìn chē

Từ hán việt: 【thư tín xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "书信车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư tín xa). Ý nghĩa là: xe thơ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 书信车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 书信车 khi là Danh từ

xe thơ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书信车

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • - 书信 shūxìn 格式 géshì

    - mẫu thư từ.

  • - 党支部 dǎngzhībù 书记 shūji 兼任 jiānrèn 车间主任 chējiānzhǔrèn

    - thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.

  • - 书信 shūxìn 格式 géshì

    - Quy cách thư tín.

  • - xiě le 一封 yīfēng 书信 shūxìn

    - Anh ấy viết một bức thư.

  • - 这辆 zhèliàng 汽车 qìchē 亮起 liàngqǐ le 危险 wēixiǎn 信号灯 xìnhàodēng

    - Chiếc xe ô tô này đã bật đèn tín hiệu nguy hiểm.

  • - 附言 fùyán 续篇 xùpiān 本书 běnshū huò 一篇 yīpiān 文章正文 wénzhāngzhèngwén hòu de 附加 fùjiā 信息 xìnxī

    - Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.

  • - 相信 xiāngxìn 通过 tōngguò 学习 xuéxí néng 掌握 zhǎngwò 博大精深 bódàjīngshēn de 中国 zhōngguó 书法 shūfǎ

    - Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.

  • - zài 市立 shìlì 图书馆 túshūguǎn yǒu 惠特曼 huìtèmàn 书信 shūxìn de 展览 zhǎnlǎn

    - Có một bộ sưu tập các bức thư của Walt Whitman được trưng bày tại thư viện công cộng.

  • - 鸽子 gēzi 可以 kěyǐ 传递 chuándì 书信 shūxìn

    - Chim bồ câu có thể truyền thư.

  • - 书信往来 shūxìnwǎnglái

    - thư từ qua lại.

  • - 来信 láixìn 说读 shuōdú le 不少 bùshǎo 新书 xīnshū hěn yǒu 心得 xīndé 云云 yúnyún

    - Anh ấy viết thơ nói dạo này đọc nhiều sách mới, có nhiều điều tâm đắc...

  • - 查找 cházhǎo le 多家 duōjiā 书店 shūdiàn 图书馆 túshūguǎn dàn 没查 méichá dào 任何 rènhé 信息 xìnxī

    - Tôi đã tìm kiếm ở nhiều hiệu sách và thư viện nhưng không tìm thấy bất kỳ thông tin nào.

  • - 他们 tāmen 两个 liǎnggè 经常 jīngcháng yǒu 书信 shūxìn wǎng hái

    - hai đứa chúng nó thường xuyên thư từ qua lại; hai người thường xuyên trao đổi thư từ.

  • - zài děng chē de 功夫 gōngfū 读书 dúshū

    - Trong lúc đợi xe, tôi đã đọc sách.

  • - 书写 shūxiě le 一封 yīfēng 长信 chángxìn

    - Cô ấy đã viết một bức thư dài.

  • - 此书 cǐshū gāi hán 大量 dàliàng 知识 zhīshí 信息 xìnxī

    - Cuốn sách này đầy đủ lượng lớn kiến thức thông tin.

  • - 列车 lièchē shàng 有些 yǒuxiē rén zài 看书 kànshū 有些 yǒuxiē rén zài 谈天 tántiān

    - trên tàu có người đang đọc sách, có người đang trò chuyện.

  • - 接收 jiēshōu 信息 xìnxī le ma

    - Bạn đã nhận thông tin chưa?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 书信车

Hình ảnh minh họa cho từ 书信车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书信车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao