Đọc nhanh: 邦交典例 (bang giao điển lệ). Ý nghĩa là: Tên một bộ sách của Phạm Đình Hổ thời Nguyễn sơ nói về các phép tắc trong việc giao thiệp giữa các quốc gia..
Ý nghĩa của 邦交典例 khi là Danh từ
✪ Tên một bộ sách của Phạm Đình Hổ thời Nguyễn sơ nói về các phép tắc trong việc giao thiệp giữa các quốc gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邦交典例
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 敦睦 邦交
- làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp
- 王家 跟 李家 是 世交
- gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.
- 建立 邦交
- thiết lập quan hệ ngoại giao
- 这是 一个 典型 案例
- Đây là một trường hợp điển hình.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 交 例规
- nộp tiền của theo kiểu cũ.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 联邦政府 才 不会 跟 我 这样 的 人 做 交易
- Chính phủ liên bang không thực hiện giao dịch với những người như tôi.
- 这里 有 几个 典型 例证
- Ở đây có vài ví dụ điển hình.
- 这是 一个 典型 的 例子
- Đây là một ví dụ điển hình.
- 老师 催促 学生 交 作业
- Giáo viên giục học sinh nộp bài tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邦交典例
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邦交典例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
例›
典›
邦›