Hán tự: 遴
Đọc nhanh: 遴 (lân.lận.lấn). Ý nghĩa là: chọn lọc kỹ; tuyển chọn kỹ; lọc lựa. Ví dụ : - 遴选。 chọn lọc kỹ lưỡng.. - 遴派。 tuyển chọn kỹ lưỡng để phái đi.. - 遴聘教师。 chọn lọc kỹ lưỡng khi mời giáo sư.
Ý nghĩa của 遴 khi là Động từ
✪ chọn lọc kỹ; tuyển chọn kỹ; lọc lựa
谨慎选择
- 遴选
- chọn lọc kỹ lưỡng.
- 遴派
- tuyển chọn kỹ lưỡng để phái đi.
- 遴聘 教师
- chọn lọc kỹ lưỡng khi mời giáo sư.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遴
- 遴聘 教师
- chọn lọc kỹ lưỡng khi mời giáo sư.
- 遴派
- tuyển chọn kỹ lưỡng để phái đi.
- 该厂 生产 的 彩电 被 遴选 为 展览 样品
- nên chọn lựa ti vi màu của nhà máy sản xuất này làm sản phẩm triển lãm.
- 遴选
- chọn lọc kỹ lưỡng.
- 遴选 德才兼备 的 人 担任 领导 干部
- chọn người có tài có đức để làm cán bộ lãnh đạo.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm遴›