Đọc nhanh: 遐祉 (hà chỉ). Ý nghĩa là: phước lành lâu dài, hạnh phúc lâu dài.
Ý nghĩa của 遐祉 khi là Danh từ
✪ phước lành lâu dài
lasting blessings
✪ hạnh phúc lâu dài
lasting happiness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遐祉
- 番邦 的 美食 闻名遐迩
- Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.
- 白洋淀 闻名遐迩
- Hồ Bạch Dương nổi tiếng gần xa.
- 遐 龄
- tuổi cao
- 遐迩 驰名 ( 远近闻名 )
- tiếng tăm xa gần.
- 遐迩闻名
- nổi tiếng gần xa; nức tiếng gần xa.
- 生活 充满 祉
- Cuộc sống tràn đầy hạnh phúc.
- 遐 迩
- xa gần
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 愿 你 一生 祉 满
- Chúc bạn trọn đời hạnh phúc.
- 追求 祉 是 人 之愿
- Theo đuổi hạnh phúc là ước muốn của con người.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遐祉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遐祉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm祉›
遐›