遐眺 xiá tiào

Từ hán việt: 【hà thiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "遐眺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hà thiếu). Ý nghĩa là: để kéo dài tầm nhìn của một người càng xa càng tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 遐眺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 遐眺 khi là Động từ

để kéo dài tầm nhìn của một người càng xa càng tốt

to stretch one's sight as far as possible

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遐眺

  • - 番邦 fānbāng de 美食 měishí 闻名遐迩 wénmíngxiáěr

    - Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.

  • - 眺望 tiàowàng 远景 yuǎnjǐng

    - ngắm cảnh vật ở xa.

  • - 举目远眺 jǔmùyuǎntiào

    - ngước mắt nhìn ra xa.

  • - 白洋淀 báiyángdiàn 闻名遐迩 wénmíngxiáěr

    - Hồ Bạch Dương nổi tiếng gần xa.

  • - zhàn zài 山顶 shāndǐng 眺望 tiàowàng

    - đứng trên đỉnh núi nhìn ra xa.

  • - xiá líng

    - tuổi cao

  • - 遐迩 xiáěr 驰名 chímíng ( 远近闻名 yuǎnjìnwénmíng )

    - tiếng tăm xa gần.

  • - 遐迩闻名 xiáěrwénmíng

    - nổi tiếng gần xa; nức tiếng gần xa.

  • - zhàn zài 楼观 lóuguàn shàng 远眺 yuǎntiào

    - Anh ấy đứng trên lầu quán nhìn xa xăm.

  • - 远眺 yuǎntiào

    - nhìn ra xa

  • - 登高 dēnggāo 眺远 tiàoyuǎn

    - lên cao nhìn xa

  • - 凭栏 pínglán 远眺 yuǎntiào

    - dựa vào lan can mà nhìn ra xa.

  • - xiá ěr

    - xa gần

  • - 中国 zhōngguó de 万里长城 wànlǐchángchéng 闻名遐迩 wénmíngxiáěr 举世皆知 jǔshìjiēzhī

    - Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.

  • - 中国 zhōngguó de 万里长城 wànlǐchángchéng 闻名遐迩 wénmíngxiáěr 举世皆知 jǔshìjiēzhī

    - Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.

  • - 凭栏 pínglán 眺望 tiàowàng

    - tựa lan can nhìn ra xa.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遐眺

Hình ảnh minh họa cho từ 遐眺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遐眺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Tiào
    • Âm hán việt: Diểu , Thiếu
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BULMO (月山中一人)
    • Bảng mã:U+773A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一丨一一フ一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRYE (卜口卜水)
    • Bảng mã:U+9050
    • Tần suất sử dụng:Trung bình