Đọc nhanh: 逢俉 (phùng ngộ). Ý nghĩa là: gặp phải chuyện đáng sợ, có một nỗi sợ hãi.
Ý nghĩa của 逢俉 khi là Động từ
✪ gặp phải chuyện đáng sợ
to come across sth scary
✪ có một nỗi sợ hãi
to have a fright
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逢俉
- 阿谀逢迎
- a dua nịnh hót
- 遭逢 盛世
- gặp thời thịnh trị
- 这个 月刊 每逢 十五日 出版
- Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 分离 了 多年 的 兄弟 又 重逢 了
- anh em xa cách nhau bao năm lại được trùng phùng.
- 每逢 寒暑假 , 报纸 增设 《 假期 活动 》 栏目
- mỗi lần đến đợt nghỉ đông, nghỉ hè, báo chí tăng thêm chuyên mục 'Hoạt động trong kỳ nghỉ'.
- 逢山开路 , 遇水 搭桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 他 在 街头 逢见 老友
- Anh ấy gặp bạn cũ trên đường phố.
- 百般 逢迎
- xu nịnh bằng mọi cách; xu nịnh trăm điều.
- 母女 重逢 悲喜交集 泪流满面
- Hai mẹ con gặp lại nhau, vui buồn lẫn lộn, cuộc gặp gỡ đẫm nước mắt.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 故友 重逢
- gặp lại bạn cũ
- 千载难逢 好 机会
- Ngàn năm hiếm có cơ hội tốt.
- 异地相逢
- gặp nhau nơi đất khách
- 我 出门 逢 到 卖花 人
- Tôi ra ngoài gặp người bán hoa.
- 旧雨重逢
- bạn cũ gặp lại nhau.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 久别重逢 真是 开心
- Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.
- 他们 俩 刚 见面 上周 , 今天 又 见面 了 , 但是 像是 久别重逢 似的
- chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逢俉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逢俉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俉›
逢›