通海 là gì?: 通海 (thông hải). Ý nghĩa là: Quận Tonghai ở Yuxi 玉溪 , Vân Nam.
✪ Quận Tonghai ở Yuxi 玉溪 , Vân Nam
Tonghai county in Yuxi 玉溪 [Yu4xī], Yunnan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通海
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 海堤
- đê biển
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 这道 儿能 通到 海边
- Con đường này dẫn ra bờ biển.
- 这 条 水道 通向 大海
- Dòng chảy này dẫn ra biển lớn.
- 这 条 小路 弯弯曲曲 通向 海滩
- Con đường nhỏ uốn lượn dẫn đến bãi biển.
- 这条 路 一直 通 到 海边
- Con đường này dẫn thẳng ra biển.
- 大海 和 大洋 是 连通
- biển và đại dương thông với nhau.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通海
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm海›
通›