通力 tōnglì

Từ hán việt: 【thông lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông lực). Ý nghĩa là: cùng cố gắng; chung sức. Ví dụ : - cùng cố gắng hợp tác

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 通力 khi là Động từ

cùng cố gắng; chung sức

一齐出力

Ví dụ:
  • - 通力合作 tōnglìhézuò

    - cùng cố gắng hợp tác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通力

  • - 哥哥 gēge 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.

  • - 电力网 diànlìwǎng 四通八达 sìtòngbādá 排灌站 páiguànzhàn 星罗棋布 xīngluóqíbù

    - lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.

  • - zhōng měi 警方 jǐngfāng 通力合作 tōnglìhézuò 终于 zhōngyú 抓住 zhuāzhù le 恐怖分子 kǒngbùfènzi

    - Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.

  • - 国家 guójiā 集中 jízhōng le 所有 suǒyǒu 财力物力 cáilìwùlì 人来 rénlái 发展 fāzhǎn 交通 jiāotōng

    - Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.

  • - 政府 zhèngfǔ 已经 yǐjīng 竭尽全力 jiéjìnquánlì 遏制 èzhì 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.

  • - 努力 nǔlì 备考 bèikǎo 从而 cóngér 通过 tōngguò

    - Cô ấy đã nỗ lực ôn thi nên đã vượt qua.

  • - 通过 tōngguò 不断 bùduàn 努力 nǔlì 终于 zhōngyú 扭转局面 niǔzhuǎnjúmiàn bìng 克服困难 kèfúkùnnán le

    - Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.

  • - 听力 tīnglì shì 沟通 gōutōng de 重要 zhòngyào 部分 bùfèn

    - Khả năng nghe là phần quan trọng trong giao tiếp.

  • - 通过 tōngguò 运动 yùndòng lái 宣泄 xuānxiè 压力 yālì

    - Anh ấy tập thể dục để giải tỏa căng thẳng.

  • - 通过 tōngguò 动员 dòngyuán 社会 shèhuì 力量 lìliàng 进行 jìnxíng 救援 jiùyuán

    - Tiến hành cứu hộ thông qua việc huy động sức mạnh xã hội.

  • - 通行证 tōngxíngzhèng 可以 kěyǐ 自由 zìyóu 出入 chūrù de 许可 xǔkě 票证 piàozhèng huò 权力 quánlì

    - Giấy phép, vé hoặc quyền cho phép tự do đi vào và đi ra.

  • - 通力合作 tōnglìhézuò

    - cùng cố gắng hợp tác

  • - de 沟通 gōutōng 能力 nénglì 非常 fēicháng hǎo

    - Khả năng giao tiếp của anh ấy rất tốt.

  • - 通过 tōngguò 努力 nǔlì 取得 qǔde le hǎo 成绩 chéngjì

    - Cô ấy đã đạt được thành tích tốt nhờ nỗ lực.

  • - 图画 túhuà 教学 jiāoxué shì 通过 tōngguò 形象 xíngxiàng lái 发展 fāzhǎn 儿童 értóng 认识 rènshí 事物 shìwù de 能力 nénglì

    - dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.

  • - 通过 tōngguò 写作 xiězuò lái 宣泄 xuānxiè 压力 yālì

    - Cô ấy giải tỏa áp lực bằng cách viết lách.

  • - 相信 xiāngxìn 通过 tōngguò 双方 shuāngfāng de 努力 nǔlì 交易 jiāoyì 往来 wǎnglái dìng huì 朝着 cháozhe 互利 hùlì de 方向 fāngxiàng 发展 fāzhǎn

    - Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.

  • - 通过 tōngguò 努力 nǔlì 获取 huòqǔ le 成功 chénggōng

    - Anh ấy đã đạt được thành công nhờ nỗ lực.

  • - de 通灵 tōnglíng 能力 nénglì 不是 búshì dōu méi le ma

    - Tưởng bạn nói bạn mất hết siêu năng lực.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通力

Hình ảnh minh họa cho từ 通力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao