Đọc nhanh: 逐段地 (trục đoạn địa). Ý nghĩa là: gióng.
Ý nghĩa của 逐段地 khi là Tính từ
✪ gióng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐段地
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 繁华 地段
- đoạn đường sầm uất; khu vực sầm uất.
- 吮痈舐痔 。 ( 比喻 不择手段 地 巴结 人 )
- nịnh bợ ra mặt.
- 地段 冷僻
- khu vực hẻo lánh vắng vẻ.
- 请 准确 地 翻译 这 段 文字
- Hãy dịch chính xác đoạn văn này.
- 繁华 的 地段 价格 很 高
- Giá cả ở khu vực sầm uất rất cao.
- 雾气 逐渐 消失 , 重叠 的 山峦 一层 一层 地 显现出来
- sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.
- 评选 委员 们 逐篇地 审查 应征 作品
- Hội đồng tuyển chọn xem xét từng tác phẩm được gửi.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 老师 逐字逐句 地 解释 课文
- Cô giáo phân tích bài văn từng câu từng chữ.
- 热度 在 逐渐 地 减退
- Nhiệt độ đang dần giảm bớt.
- 公司业绩 逐渐 地 退步
- Thành tích công ty thụt lùi dần dần.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 事故 多发 地段
- địa bàn thường xảy ra nhiều tai nạn.
- 这是 老张 分管 的 地段
- đây là mảnh đất ông Trương được phân công quản lý.
- 这 篇文章 很 好 , 我 特地 摘录 了 几段
- bài văn này rất hay, tôi đã trích chép lại vài đoạn.
- 过 了 一段时间 , 他 也 逐渐 息怒 了
- Sau một khoảng thời gian, anh ấy cũng dần nguôi giận rồi.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逐段地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逐段地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
段›
逐›