Đọc nhanh: 逐年 (trục niên). Ý nghĩa là: từng năm; hằng năm; từng năm một; mỗi năm. Ví dụ : - 产量逐年增长 sản lượng tăng mỗi năm.
Ý nghĩa của 逐年 khi là Phó từ
✪ từng năm; hằng năm; từng năm một; mỗi năm
一年一年地
- 产量 逐年 增长
- sản lượng tăng mỗi năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐年
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 我 奶奶 去年 就 不 在 了
- Năm ngoái bà tôi đã không còn nữa
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 收入 逐年 递增
- thu nhập tăng hàng năm.
- 公司 的 份额 逐年 增加
- Số định mức của công ty tăng lên hàng năm.
- 房屋 价格 逐年 上涨
- Giá nhà tăng từng năm.
- 产量 逐年 增长
- sản lượng tăng mỗi năm.
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 斥 卤 面积 逐年 增加
- Diện tích đất mặn tăng lên hàng năm.
- 小镇 近年 逐渐 隆旺
- Thị trấn nhỏ những năm gần đây dần thịnh vượng.
- 公司 的 利润 逐年 增长
- Lợi nhuận của công ty tăng lên từng năm.
- 公共积累 逐年 增加
- Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.
- 吵闹 的 年青人 都 已 从 影院 被 逐出 去 了
- Những người trẻ ồn ào đã bị đuổi ra khỏi rạp chiếu phim.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逐年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逐年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
逐›