Đọc nhanh: 选修科 (tuyến tu khoa). Ý nghĩa là: môn học tự chọn; tuyển khoa.
Ý nghĩa của 选修科 khi là Danh từ
✪ môn học tự chọn; tuyển khoa
可供学生自由选修的科目主要为顾及学生的兴趣、能力及需要,所采取弹性的方式是相对于必修科而言
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选修科
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 他 叫 马尔科 · 巴希尔
- Anh ấy tên là Marko Bashir.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 增设 选修课
- tăng thêm những môn chọn học.
- 选修科
- môn học tự chọn.
- 美术课 和 电脑课 都 是 在 选修 之 列
- Lớp mĩ thuật và lớp tin học đều có trong danh sách .
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 现在 选修 理科 的 学生 少 了
- Hiện nay, số lượng sinh viên chọn học ngành kỹ thuật giảm đi.
- 这 条 科目 必须 修改
- Điều mục này phải được sửa đổi.
- 她 选择 了 艺术专科
- Cô ấy chọn chuyên ngành nghệ thuật.
- 所以 你 选择 了 外科手术
- Vì vậy, bạn đã chọn phẫu thuật.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 选修科
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选修科 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
科›
选›