逆辩 nì biàn

Từ hán việt: 【nghịch biện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "逆辩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghịch biện). Ý nghĩa là: Lời bàn trái lẽ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 逆辩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 逆辩 khi là Danh từ

Lời bàn trái lẽ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆辩

  • - 忠言逆耳 zhōngyánnìěr

    - nói thật mất lòng; lời thật mất lòng

  • - 忠言逆耳 zhōngyánnìěr

    - lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.

  • - 变节 biànjié 附逆 fùnì

    - mất khí tiết theo bọn phản nghịch.

  • - 他们 tāmen xiǎng 辩称 biànchēng

    - Họ muốn tranh luận

  • - 辩证唯物主义 biànzhèngwéiwùzhǔyì de 认识论 rènshílùn

    - nhận thức luận duy vật biện chứng

  • - 辩护人 biànhùrén

    - biện hộ viên; thầy cãi

  • - 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - bạn tâm đầu ý hợp.

  • - 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 同甘共苦 tónggāngòngkǔ 共患难 gònghuànnàn 才能 cáinéng yǒu 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .

  • - 政治 zhèngzhì huì 妨碍 fángài 严肃 yánsù de 科学 kēxué 辩论 biànlùn

    - Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.

  • - 互相 hùxiāng 辩难 biànnàn

    - chất vấn lẫn nhau

  • - 逆定理 nìdìnglǐ

    - định lí đảo.

  • - zuò cuò le shì hái 竭力 jiélì wèi 自己 zìjǐ 分辩 fēnbiàn

    - anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.

  • - 不容置辩 bùróngzhìbiàn

    - không thể chối cãi

  • - qǐng 逆时针 nìshízhēn 转动 zhuàndòng 这个 zhègè 按钮 ànniǔ

    - Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.

  • - 我们 wǒmen zhè 案子 ànzi 辩护 biànhù chéng 轻罪 qīngzuì

    - Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ

  • - 顺境 shùnjìng 暴露 bàolù 恶习 èxí 逆境 nìjìng 凸显 tūxiǎn 美德 měidé

    - Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.

  • - 我辩 wǒbiàn 不过 bùguò

    - Tôi cãi không lại anh ta.

  • - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 十分 shífēn 深奥 shēnào

    - Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.

  • - 不敢 bùgǎn 拂逆 fúnì 老人家 lǎorénjiā de 意旨 yìzhǐ

    - anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.

  • - 今年 jīnnián de 天气 tiānqì 真是 zhēnshi 逆天 nìtiān

    - Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逆辩

Hình ảnh minh họa cho từ 逆辩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逆辩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ丶フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJIVJ (卜十戈女十)
    • Bảng mã:U+8FA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghịch , Nghịnh
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTU (卜廿山)
    • Bảng mã:U+9006
    • Tần suất sử dụng:Cao