Đọc nhanh: 逆辩 (nghịch biện). Ý nghĩa là: Lời bàn trái lẽ..
Ý nghĩa của 逆辩 khi là Danh từ
✪ Lời bàn trái lẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆辩
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 他们 想 辩称
- Họ muốn tranh luận
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 辩护人
- biện hộ viên; thầy cãi
- 莫逆之交
- bạn tâm đầu ý hợp.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 互相 辩难
- chất vấn lẫn nhau
- 逆定理
- định lí đảo.
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 不容置辩
- không thể chối cãi
- 请 逆时针 转动 这个 按钮
- Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.
- 我们 把 这 案子 辩护 成 轻罪
- Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 我辩 不过 他
- Tôi cãi không lại anh ta.
- 这场 辩论 十分 深奥
- Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逆辩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逆辩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm辩›
逆›