Đọc nhanh: 适龄的 (thích linh đích). Ý nghĩa là: đúng tuổi.
Ý nghĩa của 适龄的 khi là Tính từ
✪ đúng tuổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适龄的
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 合适 的 称呼
- Cách gọi phù hợp.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 车上 的 座椅 很 舒适
- Ghế ngồi trên xe rất thoải mái.
- 病员 在 疗养院 里 过 着 安适 的 生活
- bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
- 适龄青年
- đến tuổi thanh niên.
- 闲适 的 心情
- lòng thanh thản
- 舒适 的 枕头
- Chiếc gối thoải mái.
- 及时 的 在 一个 适当 或 适宜 的 时间 发生 的 ; 适时 的
- Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 挑选 合适 的 栽子
- Chọn hạt giống phù hợp.
- 她 在 找 合适 的 寓
- Cô ấy đang tìm nơi ở phù hợp.
- 我 喜欢 适度 的 挑战
- Tôi thích những thách thức vừa phải.
- 干净 的 沙滩 适合 游泳
- Bãi biển sạch rất thích hợp để bơi.
- 我们 将 给予 适当 的 回报
- Chúng tôi sẽ đưa ra phần thưởng thích hợp.
- 患 这种 病 的 人 呈 低龄化 趋势
- Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.
- 春天 是 种花 的 适合 季节
- Mùa xuân là mùa thích hợp để trồng hoa.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 适龄的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适龄的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm的›
适›
龄›