送餐车 sòng cān chē

Từ hán việt: 【tống xan xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "送餐车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tống xan xa). Ý nghĩa là: Quầy ăn di động (đồ đạc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 送餐车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 送餐车 khi là Danh từ

Quầy ăn di động (đồ đạc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送餐车

  • - 这列 zhèliè 火车 huǒchē shàng yǒu 餐车 cānchē ma

    - Có phòng ăn trên chuyến tàu này không?

  • - 一位 yīwèi 太太 tàitai yòng 一辆 yīliàng 手推车 shǒutuīchē 送来 sònglái 一块 yīkuài 饼干 bǐnggàn 这块 zhèkuài 饼干 bǐnggàn 几乎 jīhū yǒu 500 磅重 bàngzhòng

    - Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.

  • - 餐车 cānchē 已挂 yǐguà zài 末节 mòjié 车厢 chēxiāng shàng

    - Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).

  • - 野餐 yěcān zài 车里 chēlǐ wàng le

    - Đồ ăn dã ngoại để quên trong xe rồi.

  • - 驾车 jiàchē sòng 回家 huíjiā

    - Anh ấy lái xe đưa tôi về nhà.

  • - sòng dào 车站 chēzhàn

    - Tôi tiễn anh ấy đến nhà ga.

  • - 开车 kāichē sòng 普林斯顿 pǔlínsīdùn

    - Tôi sẽ đưa bạn đến Princeton.

  • - 汽车 qìchē 送到 sòngdào 修车 xiūchē chǎng 修理 xiūlǐ

    - Anh ta đưa chiếc xe hơi đến nhà máy sửa chữa để sửa lại.

  • - sòng le 一套 yītào 高档 gāodàng 餐具 cānjù

    - Cô ấy tặng tôi một bộ đồ ăn cao cấp.

  • - 槛车 jiànchē ( 古代 gǔdài 运送 yùnsòng 囚犯 qiúfàn de chē )

    - xe tù.

  • - jié 辆车 liàngchē sòng 病人 bìngrén shàng 医院 yīyuàn

    - Cô ấy chặn một chiếc xe đưa bệnh nhân đến bệnh viện.

  • - 今天 jīntiān 亏了 kuīle 开车 kāichē sòng yào jiù 进不了 jìnbùliǎo 考场 kǎochǎng le

    - May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi

  • - 路远 lùyuǎn 不要紧 búyàojǐn 我们 wǒmen 派车 pàichē sòng 回去 huíqu

    - đường xa cũng không sao cả, chúng tôi sẽ cho xe đưa anh về.

  • - zài 一家 yījiā 餐厅 cāntīng sòng 外卖 wàimài

    - Anh ấy làm việc giao đồ ăn tại một nhà hàng.

  • - 卡车 kǎchē 正在 zhèngzài 运送 yùnsòng 货物 huòwù

    - Xe tải đang vận chuyển hàng hóa.

  • - 卡车 kǎchē 运送 yùnsòng le 很多 hěnduō 货物 huòwù

    - Xe tải đã vận chuyển nhiều hàng hóa.

  • - 我们 wǒmen chē sòng 检修 jiǎnxiū 一下 yīxià le

    - Chúng ta cần đưa xe đi bảo dưỡng.

  • - 公共汽车 gōnggòngqìchē zài 机场 jīchǎng wài 接送 jiēsòng 乘客 chéngkè

    - Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.

  • - zài 车站 chēzhàn wèi 朋友 péngyou 送行 sòngxíng

    - Cô ấy ở ga tàu tiễn biệt bạn mình.

  • - 这个 zhègè 火车站 huǒchēzhàn 每天 měitiān 发送 fāsòng 旅客 lǚkè zài 五万 wǔwàn rén 以上 yǐshàng

    - Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 送餐车

Hình ảnh minh họa cho từ 送餐车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 送餐车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Cān , Sùn
    • Âm hán việt: Xan
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEOIV (卜水人戈女)
    • Bảng mã:U+9910
    • Tần suất sử dụng:Cao