Đọc nhanh: 送餐车 (tống xan xa). Ý nghĩa là: Quầy ăn di động (đồ đạc).
Ý nghĩa của 送餐车 khi là Danh từ
✪ Quầy ăn di động (đồ đạc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送餐车
- 这列 火车 上 有 餐车 吗 ?
- Có phòng ăn trên chuyến tàu này không?
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 野餐 在 车里 忘 了
- Đồ ăn dã ngoại để quên trong xe rồi.
- 他 驾车 送 我 回家
- Anh ấy lái xe đưa tôi về nhà.
- 我 送 他 到 车站
- Tôi tiễn anh ấy đến nhà ga.
- 我 开车 送 你 去 普林斯顿
- Tôi sẽ đưa bạn đến Princeton.
- 他 把 汽车 送到 修车 厂 修理
- Anh ta đưa chiếc xe hơi đến nhà máy sửa chữa để sửa lại.
- 她 送 了 我 一套 高档 餐具
- Cô ấy tặng tôi một bộ đồ ăn cao cấp.
- 槛车 ( 古代 运送 囚犯 的 车 )
- xe tù.
- 她 截 辆车 送 病人 上 医院
- Cô ấy chặn một chiếc xe đưa bệnh nhân đến bệnh viện.
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
- 路远 也 不要紧 , 我们 派车 送 你 回去
- đường xa cũng không sao cả, chúng tôi sẽ cho xe đưa anh về.
- 他 在 一家 餐厅 送 外卖
- Anh ấy làm việc giao đồ ăn tại một nhà hàng.
- 卡车 正在 运送 货物
- Xe tải đang vận chuyển hàng hóa.
- 卡车 运送 了 很多 货物
- Xe tải đã vận chuyển nhiều hàng hóa.
- 我们 得 把 车 送 去 检修 一下 了
- Chúng ta cần đưa xe đi bảo dưỡng.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
- 她 在 车站 为 朋友 送行
- Cô ấy ở ga tàu tiễn biệt bạn mình.
- 这个 火车站 每天 发送 旅客 在 五万 人 以上
- Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 送餐车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 送餐车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm车›
送›
餐›