Đọc nhanh: 送亲 (tống thân). Ý nghĩa là: đưa dâu.
Ý nghĩa của 送亲 khi là Động từ
✪ đưa dâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送亲
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 送 片子
- mang phim đi chiếu; giao phim.
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 姨表 亲
- con dì con già
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 他 父亲 多次 送 她 去 急诊室
- Cha anh đã liên tục đưa cô vào phòng cấp cứu.
- 村里 很多 人去 送亲 了
- Trong làng có rất nhiều người đi đưa dâu.
- 我会 亲自 送 你 回家
- Tôi sẽ đích thân đưa bạn về nhà.
- 他们 举杯 为 亲人 送行
- Họ nâng ly tiễn biệt người thân.
- 母亲 送给 我们 的 礼物 是 命生
- Quà tặng mà mẹ gửi tặng cho chúng ta là sinh mệnh
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 送亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 送亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
送›