Đọc nhanh: 迷离马虎 (mê ly mã hổ). Ý nghĩa là: đầu óc lộn xộn.
Ý nghĩa của 迷离马虎 khi là Thành ngữ
✪ đầu óc lộn xộn
muddle-headed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷离马虎
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 逃离 虎口
- thoát khỏi miệng hùm
- 安全检查 不能 马马虎虎
- Kiểm tra an ninh không thể cẩu thả.
- 他 的 英语 马马虎虎
- Tiếng Anh của anh ấy cũng tàm tạm.
- 他 的 球技 马马虎虎
- Kỹ thuật chơi bóng của anh ấy tàm tạm.
- 你 最近 工作 马马虎虎
- Dạo cậu làm việc hơi chểnh mảng đó.
- 生意 马马虎虎 , 不如 去年
- Công việc kinh doanh cũng tạm ổn, không tốt như năm ngoái.
- 我 的 英文 马马虎虎 , 请 见谅
- Tiếng Anh của tôi không tốt lắm, xin thứ lỗi.
- 睡眼 迷离
- mơ mơ màng màng như đang ngủ.
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 语法 学习 不能 马虎
- Học ngữ pháp không thể qua loa.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 别 对 工作 这么 马虎
- Đừng làm việc một cách cẩu thả như vậy.
- 马虎 的 态度 会 出错
- Thái độ cẩu thả sẽ dẫn đến sai sót.
- 他 做事 总是 很 马虎
- Anh ấy làm việc luôn rất qua loa.
- 我 最大 的 缺点 是 马虎
- Khuyết điểm lớn nhất của tôi là cẩu thả.
- 我们 谁 也 不 知道 这张 潦草 马虎 的 字条 上 写 了 些 什么
- chúng tôi đều không biết cái tờ giấy cẩu thả này viết cái gì
- 我们 马上 要 离开 这里 了
- Chúng tôi cần rời khỏi đây ngay rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迷离马虎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迷离马虎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm离›
虎›
迷›
马›