Đọc nhanh: 迷感行为 (mê cảm hành vi). Ý nghĩa là: Hành vi ám ảnh,hành vi mờ ám.
Ý nghĩa của 迷感行为 khi là Danh từ
✪ Hành vi ám ảnh,hành vi mờ ám
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷感行为
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 他 的 行为 滋事 了
- Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.
- 我 不能容忍 他 的 行为
- Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 她 的 行为 体现 了 仁
- Hành vi của cô ấy thể hiện lòng nhân ái.
- 这种 枪替 行为 违法
- Hành vi thi hộ như thế này là phạm pháp.
- 盲目 的 行为 很 危险
- Hành động mù quáng rất nguy hiểm.
- 按 违法 的 行为 论处
- căn cứ vào hành vi vi phạm pháp luật mà luận tội.
- 严禁 窝娼 行为
- Nghiêm cấm hành vi chứa chấp mại dâm.
- 他 的 行为 让 大家 感到 尴尬
- Hành vi của anh ấy khiến mọi người cảm thấy xấu hổ.
- 他 的 行为 让 人 迷惑
- Hành vi của anh ấy thật khó hiểu.
- 臭美 行为 很 让 人 反感
- Khoe mẽ quá mức rất dễ gây phản cảm.
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
- 某 行为 让 人 很 反感
- Hành vi của một người nào đó khiến người ta rất khó chịu.
- 舔 狗 的 行为 让 她 很 反感
- Hành động của kẻ dỗ ngọt khiến cô ấy rất phản cảm.
- 我 对 他 的 行为 感到 不解
- Tôi không hiểu hành vi của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迷感行为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迷感行为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
感›
行›
迷›