Đọc nhanh: 连根拔 (liên căn bạt). Ý nghĩa là: trừ tận gốc; nhổ cả rể.
Ý nghĩa của 连根拔 khi là Động từ
✪ trừ tận gốc; nhổ cả rể
比喻彻底铲除或消灭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连根拔
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 氨根
- Gốc a-mô-ni-ắc
- 命根子
- mạng sống
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 连拔 敌人 4 个 据点
- nhổ liền 4 cứ điểm của giặc
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连根拔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连根拔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拔›
根›
连›