连拱坝 lián gǒng bà

Từ hán việt: 【liên củng bá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "连拱坝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên củng bá). Ý nghĩa là: đập nước hình vòm; đập liền vòm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 连拱坝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 连拱坝 khi là Danh từ

đập nước hình vòm; đập liền vòm

由许多拱形坝面和坝垛构成的坝,用钢筋混凝土筑成拱形坝面迎着水, 把水的压力传到坝垛上

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连拱坝

  • - 阿岭 ālǐng 连绵 liánmián

    - Núi non trùng điệp.

  • - jiù lián 比尔 bǐěr · 默里 mòlǐ

    - Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó

  • - 哥哥 gēge yǒu 连枷 liánjiā xiōng

    - Anh trai của bạn có lồng ngực.

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - zhè 孩子 háizi 老是 lǎoshi 没大没小 méidàméixiǎo de jiàn zhe lián 阿姨 āyí dōu jiào

    - Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.

  • - 大理石 dàlǐshí 拱门 gǒngmén shì 著名 zhùmíng de 伦敦 lúndūn 标志 biāozhì

    - Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.

  • - 连声 liánshēng 称叹 chēngtàn

    - ngợi khen không ngớt.

  • - 喜欢 xǐhuan 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn de 连衣裙 liányīqún

    - Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.

  • - 连续 liánxù 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí dōu zài 唉声叹气 āishēngtànqì 希望 xīwàng néng cóng 母亲 mǔqīn 那弄点 nànòngdiǎn qián

    - Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.

  • - liǎ zhè 两个 liǎnggè 不能 bùnéng 连用 liányòng

    - '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.

  • - 连台本戏 liántáiběnxì

    - tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)

  • - 连声称好 liánshēngchēnghǎo

    - Luôn miệng khen hay.

  • - 连声 liánshēng 称赞 chēngzàn

    - không ngớt lời khen ngợi.

  • - 连声 liánshēng 答应 dāyìng

    - trả lời không ngớt.

  • - 姐连 jiělián 做爱 zuòài dōu 面对面 miànduìmiàn 做好 zuòhǎo ma

    - Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?

  • - 拱桥 gǒngqiáo 架河 jiàhé shàng

    - Cầu vòm bắc qua sông.

  • - lián 莫奈 mònài 画家 huàjiā 莫吉 mòjí tuō 鸡尾酒 jīwěijiǔ dōu 分不清 fēnbùqīng

    - Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.

  • - 坝上 bàshàng 满是 mǎnshì 沙石 shāshí

    - Trên bãi cát đầy cát và đá.

  • - zhī 哥特式 gētèshì 拱顶 gǒngdǐng shàng de 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 加固 jiāgù de 连接 liánjiē 主肋 zhǔlē shàng de 交点 jiāodiǎn huò 凸饰 tūshì

    - Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 连拱坝

Hình ảnh minh họa cho từ 连拱坝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连拱坝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GBO (土月人)
    • Bảng mã:U+575D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǒng
    • Âm hán việt: Củng
    • Nét bút:一丨一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTC (手廿金)
    • Bảng mã:U+62F1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao