Đọc nhanh: 连字号 (liên tự hiệu). Ý nghĩa là: gạch nối (dấu câu).
Ý nghĩa của 连字号 khi là Danh từ
✪ gạch nối (dấu câu)
hyphen (punct.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连字号
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 头号 字
- chữ cỡ lớn nhất
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 这是 一家 老字号
- đấy là cửa hiệu lâu năm.
- 学生 连连 写错 了 几个 字
- Học sinh liên tục viết sai vài chữ.
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
- 这家 商店 是 什么 字号
- cửa hàng này tên hiệu là gì?
- 括 这段 文字 加 括号
- Đoạn văn này đặt trong ngoặc.
- 把 这 几个 字用 括号 括 起 来
- Đóng ngoặc mấy chữ này lại.
- 有 错别字 的 地方 , 请 你 做 个 记号
- những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 我们 用 电脑 查找 所有 用 连 字符 连接 的 词
- Chúng tôi sử dụng máy tính để tìm kiếm tất cả các từ được nối bằng dấu gạch ngang.
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
- 清朝 的 几次 文字狱 都 牵连 了 很多 人
- mấy ngục văn tự thời nhà Thanh đã làm liên luỵ đến rất nhiều người.
- 这家 字号 名气 大
- cửa hàng này rất nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连字号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连字号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
字›
连›