违利赴名 wéi lì fù míng

Từ hán việt: 【vi lợi phó danh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "违利赴名" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi lợi phó danh). Ý nghĩa là: chọn danh vọng hơn tài sản, từ bỏ lợi nhuận và tìm kiếm danh vọng (thành ngữ); từ bỏ lòng tham danh tiếng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 违利赴名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 违利赴名 khi là Thành ngữ

chọn danh vọng hơn tài sản

to choose fame over fortune

từ bỏ lợi nhuận và tìm kiếm danh vọng (thành ngữ); từ bỏ lòng tham danh tiếng

to renounce profit and seek fame (idiom); to abandon greed for reputation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违利赴名

  • - 不求名利 bùqiúmínglì

    - không cầu danh lợi.

  • - 功名利禄 gōngmínglìlù

    - công danh bổng lộc.

  • - 溺于 nìyú 功名利禄 gōngmínglìlù

    - Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng

  • - shì 义大利 yìdàlì 名字 míngzi

    - Đó là một cái tên Ý.

  • - cóng 我们 wǒmen 拿到 nádào le 比林斯 bǐlínsī 学园 xuéyuán de 面试 miànshì 名额 míngé

    - Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.

  • - 淡泊名利 dànbómínglì

    - không màng danh lợi

  • - duì 名利 mínglì 淡泊 dànbó

    - Cô ấy không màng danh lợi.

  • - 名利 mínglì shì 坑人 kēngrén de 陷阱 xiànjǐng

    - Danh lợi là cạm bẫy hại người.

  • - 名利 mínglì

    - không màng lợi danh

  • - wèi 名利 mínglì 付出 fùchū 健康 jiànkāng 代价 dàijià

    - Cô ấy vì danh lợi mà trả giá bằng sức khỏe.

  • - 他选 tāxuǎn le 吉利 jílì de 名字 míngzi

    - Anh ấy đã chọn một cái tên may mắn.

  • - 忘记 wàngjì 告诉 gàosù 名利场 mínglìchǎng 搬家 bānjiā le

    - Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.

  • - 比利 bǐlì · 扮演 bànyǎn 一名 yīmíng 市议员 shìyìyuán

    - Billy Dee là một người bán hàng rong

  • - 崇拜 chóngbài 那些 nèixiē 名利 mínglì 默默 mòmò 奉献 fèngxiàn de 无名英雄 wúmíngyīngxióng

    - Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.

  • - 热中名利 rèzhōngmínglì

    - mưu cầu danh lợi.

  • - 眩于 xuànyú 名利 mínglì

    - loá mắt vì danh lợi; bị mê hoặc vì danh lợi

  • - 比利时 bǐlìshí de 巧克力 qiǎokèlì hěn 有名 yǒumíng

    - Sôcôla của Bỉ rất nổi tiếng.

  • - 追逐名利 zhuīzhúmínglì

    - mưu cầu danh lợi

  • - 清除 qīngchú 名利思想 mínglìsīxiǎng

    - loại bỏ tư tưởng danh lợi.

  • - 为了 wèile 人民 rénmín de 利益 lìyì 赴汤蹈火 fùtāngdǎohuǒ 在所不辞 zàisuǒbùcí

    - vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 违利赴名

Hình ảnh minh họa cho từ 违利赴名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 违利赴名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOY (土人卜)
    • Bảng mã:U+8D74
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:一一フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YQS (卜手尸)
    • Bảng mã:U+8FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao