远道儿 yuǎndào er

Từ hán việt: 【viễn đạo nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "远道儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viễn đạo nhi). Ý nghĩa là: dặm trường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 远道儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 远道儿 khi là Phó từ

dặm trường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远道儿

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 哪儿 nǎér a hái 差得远 chàdeyuǎn ne

    - Đâu có còn kém xa

  • - 这儿 zhèér 汤底 tāngdǐ 味道 wèidao 不错呀 bùcuòya

    - Nước lèo ở đây ngon

  • - 天安门 tiānānmén 这儿 zhèér yuǎn ma

    - Thiên An Môn cách đây xa không?

  • - 压根儿 yàgēnér 知道 zhīdào

    - Tôi căn bản là không biết.

  • - 咖啡 kāfēi 味道 wèidao 有点儿 yǒudiǎner dàn

    - Hương vị cà phê hơi nhạt.

  • - zuǐ 头儿 tóuer 能说会道 néngshuōhuìdào

    - biết ăn biết nói.

  • - 眼前 yǎnqián 黑茫茫 hēimángmáng de 一片 yīpiàn 分不清 fēnbùqīng 哪儿 nǎér shì 荒草 huāngcǎo 哪儿 nǎér shì 道路 dàolù

    - bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.

  • - 永远 yǒngyuǎn shì 爸爸 bàba de 女儿 nǚér

    - Tôi mãi là con gái của bố tôi.

  • - 街面儿上 jiēmiànershàng dōu 知道 zhīdào

    - phố xá lân cận đều biết anh ta.

  • - 半道儿 bàndàoer 折回 zhéhuí

    - nửa đường quay lại

  • - 裤子 kùzi shàng yǒu 一道 yīdào zhě ér

    - trên cái quần có một nếp nhăn.

  • - huà shuō 离题 lítí 太远 tàiyuǎn 容易 róngyì 拐过 guǎiguò 弯儿 wānér lái

    - nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.

  • - zǒu chà le dào ér

    - Bạn đi sai đường rồi.

  • - 知道 zhīdào 钱包 qiánbāo diū zài 哪儿 nǎér le

    - Tôi không biết cái ví bị mất ở đâu.

  • - tīng le 半天 bàntiān méi tīng 出个 chūgè 道道儿 dàodàoer lái

    - ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả

  • - 小孩儿 xiǎoháier 刚会 gānghuì 走道儿 zǒudàoer

    - trẻ em mới biết đi.

  • - 粗重 cūzhòng de 笔道 bǐdào ér

    - nét bút to đậm.

  • - 知道 zhīdào 小王 xiǎowáng cáng zài 搭儿 dāér zhǎo le 半天 bàntiān méi zhǎo zhe

    - nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.

  • - zhè 道菜 dàocài hěn duì 味儿 wèier

    - món này rất hợp khẩu vị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 远道儿

Hình ảnh minh họa cho từ 远道儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远道儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao