Đọc nhanh: 远道儿 (viễn đạo nhi). Ý nghĩa là: dặm trường.
Ý nghĩa của 远道儿 khi là Phó từ
✪ dặm trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远道儿
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 我 压根儿 不 知道
- Tôi căn bản là không biết.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 我 永远 是 爸爸 的 女儿
- Tôi mãi là con gái của bố tôi.
- 街面儿上 都 知道 他
- phố xá lân cận đều biết anh ta.
- 半道儿 折回
- nửa đường quay lại
- 裤子 上 有 一道 褶 儿
- trên cái quần có một nếp nhăn.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 你 走 差 了 道 儿
- Bạn đi sai đường rồi.
- 我 不 知道 钱包 丢 在 哪儿 了
- Tôi không biết cái ví bị mất ở đâu.
- 听 了 半天 也 没 听 出个 道道儿 来
- ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả
- 小孩儿 刚会 走道儿
- trẻ em mới biết đi.
- 粗重 的 笔道 儿
- nét bút to đậm.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 这 道菜 很 对 味儿
- món này rất hợp khẩu vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远道儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远道儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
远›
道›