远门近枝 yuǎnmén jìn zhī

Từ hán việt: 【viễn môn cận chi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "远门近枝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viễn môn cận chi). Ý nghĩa là: bà con xa gần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 远门近枝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 远门近枝 khi là Thành ngữ

bà con xa gần

near and distant relatives

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远门近枝

  • - 远门 yuǎnmén 兄弟 xiōngdì

    - anh em bà con xa

  • - 这门 zhèmén 亲戚 qīnqī 很近 hěnjìn

    - Người họ hàng này rất gần.

  • - 远近闻名 yuǎnjìnwénmíng

    - xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa.

  • - 远近 yuǎnjìn 宗仰 zōngyǎng

    - xa gần đều kính trọng

  • - 远亲近邻 yuǎnqīnjìnlín

    - anh em trong họ ngoài làng.

  • - 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín

    - bà con xa không bằng láng giềng gần.

  • - 走近 zǒujìn 扇门 shànmén

    - Anh ấy đến gần cửa.

  • - 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín

    - họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.

  • - 天安门 tiānānmén 这儿 zhèér yuǎn ma

    - Thiên An Môn cách đây xa không?

  • - yuǎn zài 天涯 tiānyá 近在咫尺 jìnzàizhǐchǐ

    - xa tận chân trời, gần trong gang tấc.

  • - 远在天边 yuǎnzàitiānbiān 近在眼前 jìnzàiyǎnqián

    - xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.

  • - 人无远虑 rénwúyuǎnlǜ 必有近忧 bìyǒujìnyōu

    - người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.

  • - 遐迩 xiáěr 驰名 chímíng ( 远近闻名 yuǎnjìnwénmíng )

    - tiếng tăm xa gần.

  • - 日本 rìběn 正式 zhèngshì xiàng 越南 yuènán 荔枝 lìzhī 敞开大门 chǎngkāidàmén

    - Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam

  • - rén 名气 míngqì 远近闻名 yuǎnjìnwénmíng

    - Người đó danh tiếng lớn, nổi tiếng xa gần.

  • - 这门 zhèmén 火炮 huǒpào de 射程 shèchéng 非常 fēicháng yuǎn

    - Cỗ pháo này có tầm bắn rất xa.

  • - 脚步声 jiǎobùshēng cóng 远处 yuǎnchù 渐渐 jiànjiàn 逼近 bījìn

    - tiếng bước chân từ xa dần dần gần lại

  • - 俗话说 súhuàshuō 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín 有个 yǒugè hǎo 邻居 línjū shì jiàn 幸运 xìngyùn de shì

    - Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.

  • - 一世 yīshì méi 出过 chūguò 远门 yuǎnmén

    - anh ấy cả đời không đi xa nhà.

  • - zài 大多数 dàduōshù 时间 shíjiān 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín

    - Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 远门近枝

Hình ảnh minh họa cho từ 远门近枝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远门近枝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Qí , Zhī
    • Âm hán việt: Chi , , Kỳ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJE (木十水)
    • Bảng mã:U+679D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao