Đọc nhanh: 远门近枝 (viễn môn cận chi). Ý nghĩa là: bà con xa gần.
Ý nghĩa của 远门近枝 khi là Thành ngữ
✪ bà con xa gần
near and distant relatives
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远门近枝
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 这门 亲戚 很近
- Người họ hàng này rất gần.
- 远近闻名
- xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa.
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 远亲近邻
- anh em trong họ ngoài làng.
- 远亲不如近邻
- bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 他 走近 那 扇门
- Anh ấy đến gần cửa.
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
- 远在天边 , 近在眼前
- xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 遐迩 驰名 ( 远近闻名 )
- tiếng tăm xa gần.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 那 人 名气 大 , 远近闻名
- Người đó danh tiếng lớn, nổi tiếng xa gần.
- 这门 火炮 的 射程 非常 远
- Cỗ pháo này có tầm bắn rất xa.
- 脚步声 从 远处 渐渐 逼近
- tiếng bước chân từ xa dần dần gần lại
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 他 一世 没 出过 远门
- anh ấy cả đời không đi xa nhà.
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远门近枝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远门近枝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枝›
近›
远›
门›