Đọc nhanh: 进身之阶 (tiến thân chi giai). Ý nghĩa là: bước đệm để đạt được sức mạnh lớn hơn hoặc thứ hạng cao hơn.
Ý nghĩa của 进身之阶 khi là Thành ngữ
✪ bước đệm để đạt được sức mạnh lớn hơn hoặc thứ hạng cao hơn
stepping-stone to greater power or higher rank
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进身之阶
- 托身 之 处
- nơi nương nhờ
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 安身立命 之 所
- nơi yên thân gởi phận
- 这里 将 成为 他 的 葬身之地
- Đây sẽ trở thành nơi an táng của anh ta.
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 藏身 之 所
- nơi náu mình
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 他 抹 身进 了 胡同
- Anh ấy xoay người đi vào trong hẻm.
- 闪身 进门
- lách mình vào cửa.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 啥时候 搬进 新居 我们 来 祝贺 乔迁之喜
- Khi nào dọn vào nhà mới, chúng ta đến chúc mừng tân gia.
- 开门 之间 , 风吹 了 进来
- Trong lúc mở cửa, gió thổi vào.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 进入 新 阶段
- bước vào giai đoạn mới.
- 进入 决战 阶段
- bước vào giai đoạn quyết định.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 科甲 出身 ( 清代 称 考上 进士 , 举人 的 人为 科甲 出身 )
- xuất thân trong hàng khoa bảng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进身之阶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进身之阶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
身›
进›
阶›