Đọc nhanh: 进料器 (tiến liệu khí). Ý nghĩa là: Bộ cấp liệu (bộ phận của máy móc).
Ý nghĩa của 进料器 khi là Danh từ
✪ Bộ cấp liệu (bộ phận của máy móc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进料器
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 料器
- hàng mỹ nghệ thuỷ tinh
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 我 不带 扫描器 进去
- Tôi không mang máy quét vào.
- 准备 好 材料 , 以便 进行 评审
- Chuẩn bị tài liệu để tiến hành đánh giá.
- 盛有 核废料 的 密封 容器 被 丢 在 海里
- Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.
- 基本 材料 都 从 国外 进口
- Nguyên liệu chủ yếu được nhập khẩu từ nước ngoài.
- 这台 仪器 很 先进
- Thiết bị này rất tiên tiến.
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 科学家 使用 先进 的 仪器
- Các nhà khoa học sử dụng thiết bị tiên tiến.
- 医疗 仪器 越来越 先进
- Thiết bị y tế ngày càng hiện đại.
- 医疗 的 仪器 非常 先进
- Thiết bị y tế rất tiên tiến.
- 公司 纳进 一批 原材料
- Công ty nhập vào một lô nguyên liệu.
- 车上 装 的 是 机器 跟 材料
- Trên xe xếp máy móc và vật liệu.
- 油 渗透 进 了 布料
- Dầu ngấm vào vải.
- 她 收藏 了 很多 古代 的 料器
- Cô ấy đã sưu tầm rất nhiều đồ mỹ nghệ thủy tinh cổ.
- 单击 这里 以 在 浏览器 中 查看 资料
- Bấm vào đây để xem tài liệu trong trình duyệt của bạn.
- 我们 同意 与 你们 进行 来料加工 贸易
- Chúng tôi đồng ý tiến hành giao dịch nguyên vật liệu với bạn
- 改进 工艺 , 使 原材料 消耗 逐月 递降
- cải tiến công nghệ, khiến cho tiêu hao nguyên liệu hàng tháng giảm dần.
- 我们 改进 了 机器 设计
- Chúng tôi đã biến đổi thiết kế máy móc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进料器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进料器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
料›
进›