近卫军 jìn wèi jūn

Từ hán việt: 【cận vệ quân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "近卫军" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cận vệ quân). Ý nghĩa là: quân cận vệ; đội cận vệ; cận vệ quân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 近卫军 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 近卫军 khi là Danh từ

quân cận vệ; đội cận vệ; cận vệ quân

中世纪欧洲英法等国君主的卫队后为某些国家享有特权的精锐部队的名称苏联从1941年起,作为荣誉称号授与有战功的精锐部队

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近卫军

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 军用飞机 jūnyòngfēijī

    - máy bay quân sự.

  • - 我家 wǒjiā 附近 fùjìn yǒu 丘陵 qiūlíng

    - Gần nhà tôi có đồi núi.

  • - 附近 fùjìn yǒu 洗手间 xǐshǒujiān ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh không?

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • - zhù zài 京城 jīngchéng 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần thủ đô.

  • - 附近 fùjìn 有没有 yǒuméiyǒu 邮局 yóujú

    - Ở gần đây có bưu điện không?

  • - 别墅 biéshù 附近 fùjìn 有个 yǒugè 公园 gōngyuán

    - Gần biệt thự có một công viên.

  • - 军队 jūnduì 保卫国家 bǎowèiguójiā de 边境 biānjìng 安全 ānquán

    - Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.

  • - 解放军 jiěfàngjūn 战士 zhànshì 常年 chángnián 守卫 shǒuwèi zài 祖国 zǔguó de 海防 hǎifáng 前哨 qiánshào

    - các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.

  • - 敌军 díjūn 损伤 sǔnshāng 战机 zhànjī jìn 百架 bǎijià

    - Quân địch tổn thất gần 100 máy bay chiến đấu.

  • - 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn shì 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 钢铁长城 gāngtiěchángchéng

    - Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.

  • - 强大 qiángdà de 军队 jūnduì 守卫边疆 shǒuwèibiānjiāng

    - Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.

  • - 我们 wǒmen cóng 四面 sìmiàn 迫近 pòjìn 敌军 díjūn 阵地 zhèndì

    - Chúng tôi tiếp cận trận địa quân địch từ bốn phía.

  • - 敌军 díjūn zài 渐渐 jiànjiàn 逼近 bījìn

    - Quân địch đang dần dần tiến sát.

  • - 近日 jìnrì 敌人 dírén zài 边境 biānjìng 频繁 pínfán 调动 diàodòng 军队 jūnduì 狼子野心 lángzǐyěxīn 不言自明 bùyánzìmíng

    - Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu

  • - 最近 zuìjìn 抽查 chōuchá le 一些 yīxiē 伙食 huǒshí 单位 dānwèi 卫生 wèishēng 工作 gōngzuò dōu zuò hěn hǎo

    - gần đây có kiểm tra thí điểm một số bếp ăn, công tác vệ sinh đều làm rất tốt.

  • - 尊重 zūnzhòng měi 一位 yīwèi 军人 jūnrén

    - Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 近卫军

Hình ảnh minh họa cho từ 近卫军

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 近卫军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BKQ (月大手)
    • Bảng mã:U+519B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), tiết 卩 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vệ
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLM (尸中一)
    • Bảng mã:U+536B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao