Đọc nhanh: 运输量 (vận thâu lượng). Ý nghĩa là: khối lượng hàng hóa.
Ý nghĩa của 运输量 khi là Danh từ
✪ khối lượng hàng hóa
volume of freight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运输量
- 直线 运输
- vận tải trực tiếp.
- 载运量
- khối lượng vận tải
- 运输 快捷
- vận chuyển nhanh chóng.
- 物流 公司 负责 运输 货物
- Công ty vận chuyển chịu trách nhiệm chuyển hàng hóa.
- 重量 越大越 难 搬运
- Trọng lượng càng lớn càng khó vận chuyển.
- 运输 巷道
- đường hầm vận chuyển.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 短程 运输
- vận tải hành trình ngắn
- 远程 运输
- vận tải đường dài
- 短途运输
- vận tải khoảng cách ngắn
- 增加 货车 的 运载 量
- tăng khối lượng hàng hoá trên xe
- 提升 设备 帮 矿工 运输 重物
- Máy nâng giúp thợ mỏ chuyển vật nặng.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 把 正 能量 灌输 给 朋友
- Truyền tải năng lượng tích cực cho bạn bè.
- 接力 运输
- vận tải tiếp sức.
- 运输 时间 通常 为 一周
- Thời gian vận chuyển thường là một tuần.
- 零件 的 运输 必须 小心
- Việc vận chuyển linh kiện buộc phải cẩn thận.
- 过境 运输
- vận chuyển qua.
- 他 负责 运输 食品
- Anh ấy phụ trách vận chuyển thực phẩm.
- 最高 月度 运输量
- khối lượng vận tải cao nhất hàng tháng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运输量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运输量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm输›
运›
量›