Đọc nhanh: 运动神经 (vận động thần kinh). Ý nghĩa là: thần kinh vận động (sự hưng phấn của thần kinh trung ương truyền ra các khí quan và thần kinh ngoại vi).
Ý nghĩa của 运动神经 khi là Danh từ
✪ thần kinh vận động (sự hưng phấn của thần kinh trung ương truyền ra các khí quan và thần kinh ngoại vi)
见〖传出神经〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运动神经
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 颜面 神经
- thần kinh mặt
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 他 从小 就 爱 运动
- từ nhỏ nó đã thích thể thao.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 运动 对 健康 有益
- thể thao có lợi cho sức khoẻ.
- 运动 有益 身体健康
- Vận động có ích cho sức khỏe.
- 运动 有助于 健康
- Vận động giúp ích cho sức khỏe.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 运动员 们 已经 准备就绪
- Vận động viên đều đã chuẩn bị xong.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 运动 对 身体 有 好处 , 对 减轻 精神压力 也 有 帮助
- Vận động rất tốt cho cơ thể và cũng giúp giảm căng thẳng về mặt tinh thần.
- 我们 需要 经常 运动
- Chúng ta cần tập thể dục thường xuyên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运动神经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运动神经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
神›
经›
运›