Đọc nhanh: 运动学 (vận động học). Ý nghĩa là: vận động học (một môn của ngành thể dục, dùng giải phẫu học cơ thể và lực học để giải thích các hoạt động thể dục.).
Ý nghĩa của 运动学 khi là Danh từ
✪ vận động học (một môn của ngành thể dục, dùng giải phẫu học cơ thể và lực học để giải thích các hoạt động thể dục.)
体育科学的一门学科,以人体解剖学和力学来解释各种体育活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运动学
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 我 从 学校 的 运动会
- Tôi tham gia hội thao của trường học.
- 我们 学校 会 召开 运动会
- Trường tôi sẽ tổ chức hội thao.
- 学校 将 举行 运动会
- Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.
- 运动会 活跃 了 学生 们
- Ngày hội thể thao đã khuấy động các bạn học sinh.
- 学校 的 运动会 很 红火
- Ngày hội thể thao của trường rất sôi động.
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 明天 学校 要 举行 运动会
- Ngày mai ở trường sẽ có hội thể thao.
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 同学们 纷纷 对 小兵 在 运动会 上 夺冠 表示祝贺
- Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.
- 通过 这部 小说 , 可以 看到 当时 学生 运动 的 一个 侧影
- qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy
- 我们 学校 的 运动场 很大
- Sân vận động của trường chúng tôi rất lớn.
- 他 很 难 兼顾 学习 和 运动
- Anh ấy rất khó để cân bằng học tập và thể thao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运动学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运动学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
学›
运›