Đọc nhanh: 迎新送旧 (nghênh tân tống cựu). Ý nghĩa là: tống cựu nghinh tân; đón mới đưa cũ.
Ý nghĩa của 迎新送旧 khi là Thành ngữ
✪ tống cựu nghinh tân; đón mới đưa cũ
送走旧的,迎接新的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎新送旧
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 整旧如新
- Sửa sang cái cũ như mới.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 埋葬 旧 世界 , 建设 新世界
- Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.
- 新旧交替
- cũ mới thay thế nhau.
- 对比 旧版 和 新版 , 新版 更好
- So sánh phiên bản cũ và mới, phiên bản mới tốt hơn.
- 他 对比 了 旧版 和 新版
- Anh ấy so sánh phiên bản cũ và phiên bản mới.
- 新家具 和 旧 装饰 很配
- Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.
- 这是 一场 新旧 思想 的 大 搏斗
- đây là trận chiến lớn giữa tư tưởng mới và cũ
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 如果 你 要 把 他 送回 新泽西州
- Nếu bạn muốn đưa anh ấy trở lại New Jersey
- 贽 敬 ( 旧时 拜师 送 的 礼 )
- lễ vật dâng thầy khi xin học (thời xưa.).
- 她般 欢笑 着 迎接 新年
- Cô ấy cười vui vẻ đón năm mới.
- 妈妈 赠送 他 新手机
- Mẹ tặng anh ấy điện thoại mới.
- 一声 爆竹 迎新春
- Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迎新送旧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迎新送旧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
旧›
迎›
送›