Đọc nhanh: 迎新 (nghênh tân). Ý nghĩa là: đón người mới đến; đón chào bạn mới; nghinh tân. Ví dụ : - 迎新晚会。 buổi dạ hội đón người mới.
Ý nghĩa của 迎新 khi là Động từ
✪ đón người mới đến; đón chào bạn mới; nghinh tân
欢迎新来的人
- 迎新晚会
- buổi dạ hội đón người mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎新
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 她般 欢笑 着 迎接 新年
- Cô ấy cười vui vẻ đón năm mới.
- 一声 爆竹 迎新春
- Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.
- 迎新晚会
- buổi dạ hội đón người mới.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 新 产品 很 受欢迎
- Sản phẩm mới rất được yêu thích.
- 新 首相 受到 大家 的 欢迎
- Thủ tướng mới được mọi người chào đón.
- 展销 的 新 产品 受到 国内外 客户 的 欢迎
- Bày bán sản phẩm mới đã nhận được sự hoan nghênh của bạn hàng trong và ngoài nước.
- 社会 需要 欢迎 新 事物 的 出现
- Xã hội cần đón nhận những điều mới mẻ.
- 她 迎接 了 新 的 一天
- Cô ấy đón chào một ngày mới.
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
- 物流 企业 迎来 了 新机遇
- Các công ty logistics đã mở ra cơ hội mới.
- 新来 的 教授 很受 大家 欢迎
- Giáo sư mới đến được mọi người rất hoan nghênh.
- 我们 欢欣 地 迎接 新年
- Chúng tôi vui vẻ đón năm mới.
- 老街 又 迎来 了 新 客户
- Phố cũ lại đón những cư dân mới.
- 全家人 一起 守岁 , 迎接 新年
- Cả gia đình cùng thức đón giao thừa, chào đón năm mới.
- 学校 迎接 了 许多 新生
- Trường đón chào nhiều học sinh mới.
- 我们 迎接 每 一个 新 的 机会
- Chúng tôi đón nhận mọi cơ hội mới.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迎新
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迎新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
迎›