Đọc nhanh: 过热机 (quá nhiệt cơ). Ý nghĩa là: Thiết bị quá nhiệt; Bộ quá nhiệt.
Ý nghĩa của 过热机 khi là Danh từ
✪ Thiết bị quá nhiệt; Bộ quá nhiệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过热机
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 机会 很 好 , 可惜 错过 了
- Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 晋升 的 机会 不 容错过
- Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.
- 另外 的 机会 不 容错过
- Một cơ hội khác không thể bỏ qua.
- 这次 机会 珍贵 不过 了
- Cơ hội này là quá là quý báu rồi..
- 她 为 错过 的 机会 感到 悔
- Cô ấy hối hận vì đẫ bỏ lỡ cơ hội.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 她 从未 错过 任何 契机
- Cô ấy chưa bao giờ bỏ lỡ thời cơ nào.
- 感觉 刷 手机 时间 过得 好 快
- Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 怕 万一 错过 航班 , 提前 到 机场
- Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 他 年轻 时 驾驶 过 飞机
- Anh ấy đã từng lái máy bay hồi trẻ.
- 遗憾 的 是 , 他 错过 了 机会
- Đáng tiếc là anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội.
- 错过 这个 机会 让 我 觉得 遗憾
- Bỏ lỡ cơ hội này làm tôi tiếc nuối.
- 通过 热 激发 改变 性质
- Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.
- 她 因 错过 了 重要 的 机会 而 哭泣
- Cô ấy khóc vì đã bỏ lỡ một cơ hội quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过热机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过热机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
热›
过›