Đọc nhanh: 机器台 (cơ khí thai). Ý nghĩa là: Bàn cho máy móc.
Ý nghĩa của 机器台 khi là Danh từ
✪ Bàn cho máy móc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机器台
- 这台 机器 非常 昂贵
- Cái máy này rất đắt tiền.
- 这台 机器 的 附件 坏 了
- Phụ kiện của máy này bị hỏng.
- 这台 机器 用于 经纱
- Máy này được sử dụng để dệt sợi dọc.
- 这台 机器 已经 让 民主 在 全世界 变得 可能
- Cỗ máy này đã làm cho nền dân chủ trở nên khả thi trên toàn thế giới.
- 这台 机器 的 运转 速度 较慢
- Tốc độ của máy này khá chậm hơn.
- 这台 机器 是 金属 的
- Cái máy này làm bằng kim loại.
- 这台 机器 的 振动 幅度 很大
- Biên độ rung của máy này rất lớn.
- 这台 淘汰 的 机器 占 地方
- Cái máy bị loại bỏ này chiếm diện tích.
- 这台 机器 太老 了 , 被 淘汰 了
- Cỗ máy này quá cũ, đã bị loại bỏ rồi.
- 这台 机器 的 工作 力 很 高
- Công năng làm việc của máy này rất cao.
- 我们 需要 测试 这台 机器
- Chúng tôi cần kiểm tra chiếc máy này.
- 我们 需要 查看 这台 机器
- Chúng ta cần kiểm tra máy móc này.
- 这台 机器 质量 很 差事
- Cái máy này chất lượng rất tệ.
- 我 拆得开 这台 机器 很 简单
- Tôi có thể tháo được máy này, rất đơn giản.
- 添 了 三十 台 机器
- Thêm ba chục cỗ máy.
- 这台 机器 太次 毛 这么 容易 坏
- cái máy này quá tệ, dễ hỏng như vầy
- 这台 机器 可以 制造 零件
- Máy này có thể tạo ra các linh kiện.
- 这台 机器 的 性能 较强
- Máy này có hiệu năng mạnh.
- 这台 机器 的 性能 很 稳定
- Máy móc này hoạt động rất ổn định.
- 他 修理 了 一台 金属 机器
- Anh ấy đã sửa một cái máy kim loại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机器台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机器台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
器›
机›