Đọc nhanh: 过度开采 (quá độ khai thái). Ý nghĩa là: Khai thác quá mức.
Ý nghĩa của 过度开采 khi là Động từ
✪ Khai thác quá mức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过度开采
- 你 的 脸开 过光 啊
- Mặt anh được phù phép rồi à
- 她 正 从 埃文 开车 赶过来
- Cô ấy đang lái xe từ Avon.
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 过度 保护 孩子 可能 会 阻碍 他们 的 成长
- Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 开采 石油
- khai thác dầu lửa.
- 他 勇敢 度过 眼前 危险
- Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.
- 我 度过 悠闲 的 时光
- Tôi trải qua khoảng thời gian nhàn nhã.
- 爷爷 安详 地 度过 晚年
- Ông nội đã trải qua những năm cuối đời một cách yên bình.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 温度 超过 了 三十度
- Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.
- 操劳过度
- vất vả quá độ
- 过度 疲劳
- mệt mỏi quá độ
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 他 不过 是 开个 玩笑
- Anh ấy chỉ là đùa chút thôi.
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
- 过度 开垦 , 致使 水土流失
- Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过度开采
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过度开采 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
开›
过›
采›