Đọc nhanh: 上家儿 (thượng gia nhi). Ý nghĩa là: nhà trên.
Ý nghĩa của 上家儿 khi là Danh từ
✪ nhà trên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上家儿
- 你 做 的 事拉上 了 家人
- Chuyện bạn làm đã liên lụy đến người nhà.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 头上 有个 旋儿
- Trên đầu có một soáy.
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 路上 有个 小 弯儿
- Có một khúc cua nhỏ trên đường.
- 他家 添 了 个 女儿
- Nhà anh ấy sinh được một con gái.
- 地上 有个 大窝儿
- Trên mặt đất có một cái hốc lớn.
- 窗户 上 有 个 影儿
- Có một cái bóng trên cửa sổ.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 他 跟 我家 女儿 配得 上 我 呸
- Nó mà cũng xứng với con gái tôi? tôi khinh!
- 我 知道 的 这 一点儿 , 连 人家 的 一 零儿 也 比不上 啊
- điều tôi biết này, không bằng cái lẻ của người khác.
- 妈妈 喜欢 串门儿 , 每天晚上 都 要 到 邻居家 去 聊天
- Mẹ tôi rất thích buôn chuyện, cứ tối đến là lại qua nói chuyện bên nhà hàng xóm.
- 妈妈 喜欢 串门儿 , 每天晚上 都 要 到 邻居家 去 聊天
- Mẹ tôi thích ra ngoài và nói chuyện với hàng xóm mỗi tối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上家儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上家儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
儿›
家›