Đọc nhanh: 过云雨 (quá vân vũ). Ý nghĩa là: mưa mây.
Ý nghĩa của 过云雨 khi là Động từ
✪ mưa mây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过云雨
- 旭光 透过 了 云层
- Ánh sáng ban mai xuyên qua tầng mây.
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 冬晖 透过 了 云层
- Ánh sáng mùa đông xuyên qua tầng mây.
- 雨 终于 过去 , 天晴 了
- Cơn mưa cuối cùng đã qua, trời đã nắng lên.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 风雨 过后 会 见到 美丽 的 彩虹
- Sau mưa bão sẽ thấy cầu vồng.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 雨过天晴 , 涌出 一轮 明月
- Mưa tạnh trời trong, một vầng trăng sáng hiện ra.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 光束 穿过 了 云层
- Chùm sáng xuyên qua các tầng mây.
- 雨水 过多 , 会 妨害 大豆 生长
- mưa nhiều quá, sẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng của đậu nành.
- 要不是 因为 下雨 我们 的 假日 一定 过得 很 惬意
- Nếu không có mưa, chắc chắn kỳ nghỉ của chúng ta đã rất thoải mái.
- 浮云 飘然而过
- mây trôi lướt qua.
- 旋即 雨过天晴
- Chẳng mấy chốc trời lại quang đãng.
- 睡眠 像 云南 的 过桥米线 怎么 也 伸不长
- Giấc ngủ giống như món "Mì qua cầu" của Vân Nam, kéo thế nào cũng chẳng thể dài ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过云雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过云雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
过›
雨›