Đọc nhanh: 边防军 (biên phòng quân). Ý nghĩa là: bộ đội biên phòng; lính biên phòng.
Ý nghĩa của 边防军 khi là Danh từ
✪ bộ đội biên phòng; lính biên phòng
驻守在边境地区的军队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边防军
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 边防战士
- chiến sĩ biên phòng
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 军民联防
- quân và dân phối hợp phòng ngự.
- 敌军 侵犯 边境
- Quân địch xâm phạm biên giới.
- 边防战士 保卫国家
- Chiến sĩ biên phòng bảo vệ đất nước.
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 强大 的 军队 守卫边疆
- Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 他 曾 在 边防 服役
- Anh ấy từng phục vụ ở biên phòng.
- 边防部队
- bộ đội biên phòng
- 军队 在 边境地区 驻扎
- Quân đội đóng quân ở khu vực biên giới.
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 突破 敌军 防线
- đột phá phòng tuyến quân địch.
- 敌军 已经 撤回 边境
- Quân địch đã rút về biên giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 边防军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边防军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
边›
防›