Đọc nhanh: 边缘科学 (biên duyên khoa học). Ý nghĩa là: khoa học liên ngành.
Ý nghĩa của 边缘科学 khi là Danh từ
✪ khoa học liên ngành
以两种或多种学科为基础而发展起来的科学,例如地球化学就是以地质学和化学为基础的边缘科学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边缘科学
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 边缘 区
- vùng ven; vùng giáp địch
- 边缘学科
- khoa học liên ngành
- 边缘 地区
- vùng sát biên giới
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 她 一直 仰慕 那位 科学家
- Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 河 的 边缘 很 危险
- Bờ sông rất nguy hiểm.
- 学校 露营 在 湖边
- Trường cắm trại bên hồ.
- 科学 会堂
- lễ đường khoa học
- 我们 都 会 科学 地 训练
- Chúng tôi đều sẽ luyện tập khoa học.
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 院子 旁边 是 教学楼
- Bên cạnh sân là tòa giảng đường.
- 教学楼 在 前边
- Nhà giảng đường ở phía trước.
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 边缘科学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边缘科学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
科›
缘›
边›