边关 là gì?: 边关 (biên quan). Ý nghĩa là: biên ải; cửa khẩu. Ví dụ : - 镇守边关 trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
Ý nghĩa của 边关 khi là Từ điển
✪ biên ải; cửa khẩu
边境上的关口
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边关
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 他们 在 边境线 把关
- Họ đang canh giữ ở biên giới.
- 他 总是 关注 身边 的 小事
- Anh ấy luôn chú ý đến việc nhỏ bên mình.
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
- 我 希望 能 挽回 关系
- Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 边关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
边›