Đọc nhanh: 辣妹子 (lạt muội tử). Ý nghĩa là: một phụ nữ trẻ ngổ ngáo hoặc một cô gái xinh đẹp (đặc biệt là một người từ vành đai gia vị của Trung Quốc: Quý Châu, Hồ Nam, Giang Tây, Tứ Xuyên và Vân Nam).
Ý nghĩa của 辣妹子 khi là Danh từ
✪ một phụ nữ trẻ ngổ ngáo hoặc một cô gái xinh đẹp (đặc biệt là một người từ vành đai gia vị của Trung Quốc: Quý Châu, Hồ Nam, Giang Tây, Tứ Xuyên và Vân Nam)
sassy young woman or pretty girl (esp. one from China's spice belt: Guizhou, Hunan, Jiangxi, Sichuan and Yunnan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辣妹子
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 妹妹 拿 橘子
- Em gái cầm quả quýt.
- 妹妹 拿 着 小 扇子
- Em gái cầm một chiếc quạt nhỏ.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 这个 细 妹子 真 可爱
- Cô gái nhỏ này thật đáng yêu.
- 我 觉得 有点儿 辣 鼻子
- Tôi cảm thấy hơi cay mũi.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 辣子 炒 鸡丁
- Món thịt gà thái hạt lựu sào ớt.
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 她 是 家里 的 老妹子
- Cô ấy là em gái út trong nhà.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 孩子 们 都 喜欢 吃辣条
- Bọn trẻ đều thích ăn que cay.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
- 去 找 这 两个 辣妹 做个 了 断 吗
- Chúng ta có thể đi tìm Spice Girls này và kết thúc chuyện này với?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辣妹子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辣妹子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妹›
子›
辣›